Nghĩa của từ teens trong tiếng Việt.
teens trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
teens
US /tiːnz/
UK /tiːnz/

Danh từ số nhiều
1.
tuổi teen, thời niên thiếu
the period of one's life between 13 and 19 years of age inclusive
Ví dụ:
•
She spent her teens living abroad.
Cô ấy đã trải qua những năm tuổi teen sống ở nước ngoài.
•
He's still in his teens, but he's very mature.
Anh ấy vẫn còn ở tuổi teen, nhưng rất trưởng thành.
Từ đồng nghĩa:
2.
mười mấy (13-19)
the numbers from 13 to 19 inclusive
Ví dụ:
•
The temperature will be in the teens today.
Nhiệt độ hôm nay sẽ ở mức mười mấy.
•
Sales figures are still in the teens, but we expect them to rise.
Doanh số bán hàng vẫn ở mức mười mấy, nhưng chúng tôi hy vọng chúng sẽ tăng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: