Nghĩa của từ "tawny owl" trong tiếng Việt.

"tawny owl" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tawny owl

US /ˈtɔː.ni ˌaʊl/
UK /ˈtɔː.ni ˌaʊl/
"tawny owl" picture

Danh từ

1.

cú mèo

a common medium-sized owl of Eurasia and North Africa, with tawny-brown plumage and large dark eyes.

Ví dụ:
We heard the distinctive hoot of a tawny owl in the woods.
Chúng tôi nghe thấy tiếng kêu đặc trưng của một con cú mèo trong rừng.
The tawny owl is well camouflaged against tree bark.
Con cú mèo được ngụy trang tốt trên vỏ cây.
Học từ này tại Lingoland