taunt
US /tɑːnt/
UK /tɑːnt/

1.
lời chế nhạo, lời trêu chọc, lời khiêu khích
a remark made in order to anger, wound, or provoke someone
:
•
He ignored the cruel taunts from his classmates.
Anh ấy phớt lờ những lời chế nhạo tàn nhẫn từ bạn học.
•
The crowd shouted taunts at the opposing team.
Đám đông la hét những lời chế nhạo vào đội đối thủ.
1.
chế nhạo, trêu chọc, khiêu khích
to provoke or challenge (someone) with insulting remarks
:
•
The fans began to taunt the visiting team.
Người hâm mộ bắt đầu chế nhạo đội khách.
•
She couldn't help but taunt him about his mistake.
Cô ấy không thể không chế nhạo anh ta về sai lầm của anh ta.