Nghĩa của từ tanned trong tiếng Việt.

tanned trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tanned

US /tænd/
UK /tænd/
"tanned" picture

Tính từ

1.

nâu, sạm nắng

having a darker skin color as a result of exposure to the sun

Ví dụ:
She came back from her vacation beautifully tanned.
Cô ấy trở về từ kỳ nghỉ với làn da nâu đẹp.
His skin was deeply tanned from years of working outdoors.
Da anh ấy sạm đen sâu do nhiều năm làm việc ngoài trời.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

thuộc da

to convert (animal hide) into leather by soaking in a liquid containing tannic acid

Ví dụ:
The craftsman carefully tanned the animal hide to make durable leather.
Người thợ thủ công cẩn thận thuộc da động vật để làm ra da bền.
The hides are tanned using traditional methods.
Những tấm da được thuộc bằng phương pháp truyền thống.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: