Nghĩa của từ tanning trong tiếng Việt.
tanning trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tanning
US /ˈtæn.ɪŋ/
UK /ˈtæn.ɪŋ/

Danh từ
1.
thuộc da
the process of treating animal hides to produce leather
Ví dụ:
•
The factory specializes in the tanning of exotic animal skins.
Nhà máy chuyên về thuộc da các loại da động vật quý hiếm.
•
Traditional tanning methods often involve natural plant extracts.
Các phương pháp thuộc da truyền thống thường liên quan đến chiết xuất thực vật tự nhiên.
2.
tắm nắng, làm rám nắng
the process of getting a suntan, especially by exposure to the sun or using a sunlamp
Ví dụ:
•
She enjoys summer days spent tanning by the pool.
Cô ấy thích những ngày hè tắm nắng bên hồ bơi.
•
Excessive tanning can be harmful to your skin.
Việc tắm nắng quá mức có thể gây hại cho da của bạn.
Động từ
1.
tắm nắng, thuộc da
to make (skin or leather) brown or tan by exposure to the sun or a sunlamp
Ví dụ:
•
She spent hours tanning on the beach.
Cô ấy đã dành hàng giờ tắm nắng trên bãi biển.
•
The leather was carefully tanned to ensure durability.
Da được thuộc cẩn thận để đảm bảo độ bền.
Học từ này tại Lingoland