Nghĩa của từ "take leave of your senses" trong tiếng Việt.

"take leave of your senses" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

take leave of your senses

US /teɪk liːv əv jʊər ˈsɛnsɪz/
UK /teɪk liːv əv jʊər ˈsɛnsɪz/
"take leave of your senses" picture

Thành ngữ

1.

mất trí, phát điên

to start to act in a crazy or foolish way

Ví dụ:
Did you take leave of your senses when you decided to quit your job without a backup plan?
Bạn có mất trí không khi quyết định bỏ việc mà không có kế hoạch dự phòng?
He must have taken leave of his senses to drive that fast in this weather.
Anh ta chắc hẳn đã mất trí khi lái xe nhanh như vậy trong thời tiết này.
Học từ này tại Lingoland