Nghĩa của từ "take a bow" trong tiếng Việt.
"take a bow" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
take a bow
US /"teɪk ə baʊ"/
UK /"teɪk ə baʊ"/

Thành ngữ
1.
cúi chào, cúi đầu
to bend forward at the waist, especially to show respect or to acknowledge applause
Ví dụ:
•
After his amazing performance, the singer came out to take a bow.
Sau màn trình diễn tuyệt vời, ca sĩ bước ra để cúi chào.
•
The actors lined up on stage to take a bow after the play.
Các diễn viên xếp hàng trên sân khấu để cúi chào sau vở kịch.
2.
nhận được sự công nhận, được khen ngợi
to accept praise or recognition for an achievement
Ví dụ:
•
After all her hard work, it's time for her to take a bow.
Sau tất cả công sức của cô ấy, đã đến lúc cô ấy nhận được sự công nhận.
•
The team should take a bow for their outstanding performance this season.
Đội nên nhận được sự công nhận cho màn trình diễn xuất sắc của họ trong mùa giải này.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland