Nghĩa của từ tactical trong tiếng Việt.

tactical trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tactical

US /ˈtæk.tɪ.kəl/
UK /ˈtæk.tɪ.kəl/
"tactical" picture

Tính từ

1.

chiến thuật

relating to or constituting actions carefully planned to achieve a specific end

Ví dụ:
The general made a brilliant tactical move.
Vị tướng đã thực hiện một nước đi chiến thuật xuất sắc.
They discussed the tactical advantages of their position.
Họ đã thảo luận về những lợi thế chiến thuật của vị trí của họ.
2.

quân sự, chiến tranh

relating to or involving military tactics

Ví dụ:
The army conducted a series of tactical exercises.
Quân đội đã tiến hành một loạt các cuộc tập trận chiến thuật.
They used tactical gear for the mission.
Họ đã sử dụng thiết bị chiến thuật cho nhiệm vụ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: