table linen

US /ˈteɪ.bəl ˌlɪn.ɪn/
UK /ˈteɪ.bəl ˌlɪn.ɪn/
"table linen" picture
1.

khăn trải bàn, khăn ăn

cloths and napkins for use at a table

:
The restaurant uses high-quality table linen for its fine dining experience.
Nhà hàng sử dụng khăn trải bàn chất lượng cao cho trải nghiệm ẩm thực cao cấp của mình.
She carefully folded the clean table linen and put it away.
Cô ấy cẩn thận gấp khăn trải bàn sạch sẽ và cất đi.