Nghĩa của từ linen trong tiếng Việt.
linen trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
linen
US /ˈlɪn.ɪn/
UK /ˈlɪn.ɪn/

Danh từ
1.
vải lanh
fabric woven from flax fibers
Ví dụ:
•
The tablecloth was made of fine linen.
Khăn trải bàn được làm từ vải lanh cao cấp.
•
She prefers to wear clothes made of natural fibers like cotton and linen.
Cô ấy thích mặc quần áo làm từ sợi tự nhiên như cotton và vải lanh.
Từ đồng nghĩa:
2.
đồ vải, khăn trải giường
household articles, such as sheets, towels, and tablecloths, made of linen or a similar fabric
Ví dụ:
•
The hotel provides fresh linens daily.
Khách sạn cung cấp đồ vải sạch hàng ngày.
•
She changed all the bed linens before the guests arrived.
Cô ấy đã thay tất cả ga trải giường trước khi khách đến.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: