Nghĩa của từ survival trong tiếng Việt.
survival trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
survival
US /sɚˈvaɪ.vəl/
UK /sɚˈvaɪ.vəl/

Danh từ
1.
sự sống sót, sự tồn tại
the state or fact of continuing to live or exist, especially in spite of difficult conditions
Ví dụ:
•
The polar bear's thick fur is essential for its survival in the Arctic.
Bộ lông dày của gấu Bắc Cực rất cần thiết cho sự sống sót của nó ở Bắc Cực.
•
The company's survival depends on increasing sales.
Sự tồn tại của công ty phụ thuộc vào việc tăng doanh số bán hàng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: