Nghĩa của từ "sugar snap pea" trong tiếng Việt.

"sugar snap pea" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sugar snap pea

US /ˈʃʊɡər snæp piː/
UK /ˈʃʊɡər snæp piː/
"sugar snap pea" picture

Danh từ

1.

đậu Hà Lan ngọt, đậu Hà Lan tuyết

a variety of pea with an edible pod that is eaten whole, typically raw or lightly cooked

Ví dụ:
She added fresh sugar snap peas to her salad for a sweet crunch.
Cô ấy thêm đậu Hà Lan ngọt tươi vào món salad để có độ giòn ngọt.
Blanch the sugar snap peas for a few minutes before serving.
Chần đậu Hà Lan ngọt vài phút trước khi dùng.
Học từ này tại Lingoland