Nghĩa của từ stuffing trong tiếng Việt.

stuffing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stuffing

US /ˈstʌf.ɪŋ/
UK /ˈstʌf.ɪŋ/
"stuffing" picture

Danh từ

1.

nhồi, nhân

a mixture of bread crumbs, herbs, and spices used to fill poultry or other food before cooking

Ví dụ:
The turkey was delicious with the savory stuffing.
Gà tây rất ngon với phần nhồi đậm đà.
She prepared a traditional bread stuffing for the holiday meal.
Cô ấy đã chuẩn bị món nhồi bánh mì truyền thống cho bữa ăn ngày lễ.
Từ đồng nghĩa:
2.

vật liệu nhồi, lớp nhồi

material used to fill something to make it firm, full, or padded

Ví dụ:
The old armchair needed new stuffing.
Chiếc ghế bành cũ cần vật liệu nhồi mới.
The toy was losing its stuffing.
Đồ chơi đang mất dần lớp nhồi bên trong.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: