Nghĩa của từ filler trong tiếng Việt.
filler trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
filler
US /ˈfɪl.ɚ/
UK /ˈfɪl.ɚ/

Danh từ
1.
chất độn, chất trám
a substance or material used to fill a space or cavity
Ví dụ:
•
The dentist used a white filler to repair the tooth.
Nha sĩ đã sử dụng chất trám màu trắng để sửa răng.
•
We need more filler to smooth out these cracks.
Chúng ta cần thêm chất độn để làm phẳng các vết nứt này.
2.
phần đệm, lời nói thừa
something that fills a gap or a period of time, often without being essential or significant
Ví dụ:
•
The talk show used a lot of musical filler between segments.
Chương trình trò chuyện đã sử dụng rất nhiều phần đệm âm nhạc giữa các phân đoạn.
•
His speech was mostly filler, with little substance.
Bài phát biểu của anh ấy chủ yếu là lời nói thừa, ít nội dung.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland