stool
US /stuːl/
UK /stuːl/

1.
2.
phân, chất thải
a sample of feces used for medical diagnosis.
:
•
The doctor requested a stool sample for testing.
Bác sĩ yêu cầu một mẫu phân để xét nghiệm.
•
The lab technician analyzed the stool for parasites.
Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm đã phân tích phân để tìm ký sinh trùng.
1.
đi ngoài, đại tiện
to produce feces from the body.
:
•
The baby stooled several times today.
Em bé đã đi ngoài vài lần hôm nay.
•
He felt the urge to stool after breakfast.
Anh ấy cảm thấy muốn đi ngoài sau bữa sáng.