steam engine
US /ˈstiːm ˌen.dʒɪn/
UK /ˈstiːm ˌen.dʒɪn/

1.
động cơ hơi nước, máy hơi nước
a machine that converts the heat energy of steam into mechanical energy, typically used to power trains or other machinery
:
•
The old steam engine chugged slowly down the tracks.
Chiếc đầu máy hơi nước cũ rích từ từ chạy dọc đường ray.
•
James Watt made significant improvements to the steam engine.
James Watt đã có những cải tiến đáng kể cho động cơ hơi nước.