Nghĩa của từ "stand trial" trong tiếng Việt.

"stand trial" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stand trial

US /stænd traɪəl/
UK /stænd traɪəl/
"stand trial" picture

Cụm từ

1.

ra tòa, bị xét xử

to be tried in a court of law

Ví dụ:
The suspect will stand trial next month.
Nghi phạm sẽ ra tòa vào tháng tới.
Despite the evidence, he refused to stand trial and fled the country.
Mặc dù có bằng chứng, anh ta vẫn từ chối ra tòa và bỏ trốn khỏi đất nước.
Học từ này tại Lingoland