Nghĩa của từ splint trong tiếng Việt.

splint trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

splint

US /splɪnt/
UK /splɪnt/
"splint" picture

Danh từ

1.

nẹp

a strip of rigid material used for supporting and immobilizing a broken bone or injured part of the body

Ví dụ:
The doctor applied a splint to her broken arm.
Bác sĩ đã nẹp nẹp vào cánh tay bị gãy của cô ấy.
He had to wear a finger splint for several weeks.
Anh ấy phải đeo nẹp ngón tay trong vài tuần.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

nẹp

to secure (a broken bone or injured part) with a splint

Ví dụ:
The paramedic quickly splinted the injured leg.
Nhân viên y tế nhanh chóng nẹp chân bị thương.
We need to splint this branch to help it heal.
Chúng ta cần nẹp cành cây này để giúp nó lành lại.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland