spectacular
US /spekˈtæk.jə.lɚ/
UK /spekˈtæk.jə.lɚ/

1.
ngoạn mục, lộng lẫy
beautiful in a dramatic and eye-catching way
:
•
The view from the mountain was spectacular.
Quang cảnh từ ngọn núi thật ngoạn mục.
•
She wore a spectacular gown to the ball.
Cô ấy mặc một chiếc váy lộng lẫy đến buổi dạ hội.
2.
hoành tráng, ấn tượng
of, relating to, or performed as a spectacle
:
•
The circus put on a truly spectacular show.
Rạp xiếc đã trình diễn một buổi biểu diễn thực sự ngoạn mục.
•
The opening ceremony was a spectacular event.
Lễ khai mạc là một sự kiện hoành tráng.