Nghĩa của từ spectacular trong tiếng Việt.

spectacular trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

spectacular

US /spekˈtæk.jə.lɚ/
UK /spekˈtæk.jə.lɚ/
"spectacular" picture

Tính từ

1.

ngoạn mục, lộng lẫy

beautiful in a dramatic and eye-catching way

Ví dụ:
The view from the mountain was spectacular.
Quang cảnh từ ngọn núi thật ngoạn mục.
She wore a spectacular gown to the ball.
Cô ấy mặc một chiếc váy lộng lẫy đến buổi dạ hội.
2.

hoành tráng, ấn tượng

of, relating to, or performed as a spectacle

Ví dụ:
The circus put on a truly spectacular show.
Rạp xiếc đã trình diễn một buổi biểu diễn thực sự ngoạn mục.
The opening ceremony was a spectacular event.
Lễ khai mạc là một sự kiện hoành tráng.
Học từ này tại Lingoland