Nghĩa của từ "speak out" trong tiếng Việt.

"speak out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

speak out

US /spiːk aʊt/
UK /spiːk aʊt/
"speak out" picture

Cụm động từ

1.

lên tiếng, phát biểu công khai

to state one's opinion publicly and loudly, especially in protest or defense

Ví dụ:
It's important to speak out against injustice.
Điều quan trọng là phải lên tiếng chống lại sự bất công.
She decided to speak out about the corruption she witnessed.
Cô ấy quyết định lên tiếng về nạn tham nhũng mà cô ấy đã chứng kiến.
Học từ này tại Lingoland