Nghĩa của từ "sous chef" trong tiếng Việt.
"sous chef" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sous chef
US /ˌsuː ˈʃef/
UK /ˌsuː ˈʃef/

Danh từ
1.
bếp phó, phó bếp trưởng
the second in command in a kitchen, directly assisting the head chef and overseeing the kitchen staff
Ví dụ:
•
The sous chef prepared the mise en place for the evening service.
Bếp phó đã chuẩn bị mise en place cho ca phục vụ buổi tối.
•
When the head chef is absent, the sous chef takes charge of the kitchen.
Khi bếp trưởng vắng mặt, bếp phó sẽ phụ trách bếp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: