Nghĩa của từ "sob story" trong tiếng Việt.

"sob story" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sob story

US /ˈsɑːb ˌstɔː.ri/
UK /ˈsɑːb ˌstɔː.ri/
"sob story" picture

Danh từ

1.

câu chuyện bi thảm, câu chuyện đáng thương

a story told to gain sympathy or to manipulate someone emotionally

Ví dụ:
He always comes up with a sob story when he needs money.
Anh ta luôn bịa ra một câu chuyện bi thảm khi cần tiền.
I'm tired of hearing your sob story every time you mess up.
Tôi chán nghe câu chuyện bi thảm của bạn mỗi khi bạn làm hỏng việc.
Học từ này tại Lingoland