sob story
US /ˈsɑːb ˌstɔː.ri/
UK /ˈsɑːb ˌstɔː.ri/

1.
câu chuyện bi thảm, câu chuyện đáng thương
a story told to gain sympathy or to manipulate someone emotionally
:
•
He always comes up with a sob story when he needs money.
Anh ta luôn bịa ra một câu chuyện bi thảm khi cần tiền.
•
I'm tired of hearing your sob story every time you mess up.
Tôi chán nghe câu chuyện bi thảm của bạn mỗi khi bạn làm hỏng việc.