Nghĩa của từ snoot trong tiếng Việt.

snoot trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

snoot

US /snuːt/
UK /snuːt/
"snoot" picture

Danh từ

1.

kẻ kiêu căng, người hợm hĩnh

a person who believes that they are better than other people, especially in matters of taste or culture

Ví dụ:
He's such a snoot, always looking down on anyone who doesn't appreciate classical music.
Anh ta đúng là một kẻ kiêu căng, luôn coi thường bất cứ ai không biết thưởng thức nhạc cổ điển.
The art critic was known as a bit of a snoot, only praising obscure artists.
Nhà phê bình nghệ thuật được biết đến là một kẻ hơi kiêu căng, chỉ ca ngợi những nghệ sĩ vô danh.

Động từ

1.

khinh thường, hợm hĩnh

to behave in a snobbish or disdainful way

Ví dụ:
She tends to snoot at anyone who doesn't share her expensive tastes.
Cô ấy có xu hướng khinh thường bất cứ ai không có cùng sở thích đắt tiền với cô ấy.
Don't snoot at their simple ideas; sometimes the simplest solutions are the best.
Đừng khinh thường những ý tưởng đơn giản của họ; đôi khi những giải pháp đơn giản nhất lại là tốt nhất.
Học từ này tại Lingoland