Nghĩa của từ "smack your lips" trong tiếng Việt.

"smack your lips" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

smack your lips

US /smæk yʊər lɪps/
UK /smæk yʊər lɪps/
"smack your lips" picture

Thành ngữ

1.

tặc lưỡi, chép miệng

to make a sound by opening and closing your mouth, especially to show that you are enjoying food or thinking about food that you want to eat

Ví dụ:
The children were smacking their lips at the sight of the birthday cake.
Những đứa trẻ tặc lưỡi khi nhìn thấy chiếc bánh sinh nhật.
He smacked his lips, imagining the delicious meal.
Anh ấy tặc lưỡi, tưởng tượng bữa ăn ngon lành.
Học từ này tại Lingoland