Nghĩa của từ sledgehammer trong tiếng Việt.
sledgehammer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sledgehammer
US /ˈsledʒˌhæm.ɚ/
UK /ˈsledʒˌhæm.ɚ/

Danh từ
1.
búa tạ, búa lớn
a large, heavy hammer with a long handle, used for breaking things or for driving stakes
Ví dụ:
•
He used a sledgehammer to break down the old wall.
Anh ấy dùng búa tạ để phá bức tường cũ.
•
The workers were swinging sledgehammers to break up the concrete.
Các công nhân đang vung búa tạ để phá vỡ bê tông.
Động từ
Học từ này tại Lingoland