Nghĩa của từ skipper trong tiếng Việt.

skipper trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

skipper

US /ˈskɪp.ɚ/
UK /ˈskɪp.ɚ/
"skipper" picture

Danh từ

1.

thuyền trưởng, người lái tàu

the captain of a ship or boat

Ví dụ:
The skipper navigated the yacht through the rough seas.
Thuyền trưởng đã lái du thuyền qua những vùng biển động.
He's been the skipper of this fishing boat for twenty years.
Ông ấy đã là thuyền trưởng của con thuyền đánh cá này được hai mươi năm.
2.

đội trưởng, huấn luyện viên

the manager or leader of a sports team

Ví dụ:
The team's skipper made a crucial decision in the final minutes of the game.
Đội trưởng của đội đã đưa ra một quyết định quan trọng trong những phút cuối cùng của trận đấu.
As the skipper, he is responsible for the team's performance.
Với tư cách là đội trưởng, anh ấy chịu trách nhiệm về thành tích của đội.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

làm thuyền trưởng, lãnh đạo

to be the captain or leader of (a ship or team)

Ví dụ:
He will skipper the national team in the upcoming tournament.
Anh ấy sẽ làm đội trưởng đội tuyển quốc gia trong giải đấu sắp tới.
She was chosen to skipper the expedition to the Arctic.
Cô ấy được chọn để làm thuyền trưởng cho chuyến thám hiểm Bắc Cực.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland