Nghĩa của từ shaving trong tiếng Việt.

shaving trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

shaving

US /ˈʃeɪ.vɪŋ/
UK /ˈʃeɪ.vɪŋ/
"shaving" picture

Danh từ

1.

cạo râu, cạo lông

the act of removing hair from the skin, especially from the face, using a razor or shaver

Ví dụ:
He finished his shaving and applied aftershave.
Anh ấy đã hoàn thành việc cạo râu và thoa kem dưỡng sau cạo.
Daily shaving can sometimes irritate the skin.
Việc cạo râu hàng ngày đôi khi có thể gây kích ứng da.
Từ đồng nghĩa:
2.

mảnh bào, mảnh vụn

thin pieces of wood or other material that have been cut or scraped off a larger piece

Ví dụ:
The carpenter swept up the wood shavings from the floor.
Người thợ mộc quét các mảnh bào gỗ từ sàn nhà.
Metal shavings can be sharp and dangerous.
Các mảnh vụn kim loại có thể sắc bén và nguy hiểm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: