Nghĩa của từ "set someone to work" trong tiếng Việt.
"set someone to work" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
set someone to work
US /set ˈsʌm.wʌn tuː wɜːrk/
UK /set ˈsʌm.wʌn tuː wɜːrk/

Cụm từ
1.
giao việc cho ai đó, bắt ai đó làm việc
to give someone a task or job to do
Ví dụ:
•
The manager decided to set someone to work on the new project immediately.
Người quản lý quyết định giao việc cho ai đó thực hiện dự án mới ngay lập tức.
•
After the meeting, we will set everyone to work on their assigned tasks.
Sau cuộc họp, chúng tôi sẽ giao việc cho mọi người thực hiện các nhiệm vụ được giao.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland