Nghĩa của từ "see the light of day" trong tiếng Việt.
"see the light of day" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
see the light of day
US /siː ðə laɪt əv deɪ/
UK /siː ðə laɪt əv deɪ/

Thành ngữ
1.
ra đời, xuất hiện
to be born or to come into existence
Ví dụ:
•
The new product will finally see the light of day next month.
Sản phẩm mới cuối cùng sẽ ra đời vào tháng tới.
•
Many great ideas never see the light of day due to lack of funding.
Nhiều ý tưởng tuyệt vời không bao giờ ra đời do thiếu kinh phí.
Học từ này tại Lingoland