screen test
US /ˈskriːn test/
UK /ˈskriːn test/

1.
thử vai trên màn ảnh, buổi thử vai
a filmed audition for an actor
:
•
She did a screen test for the lead role.
Cô ấy đã thử vai trong một buổi thử vai trên màn ảnh cho vai chính.
•
The director was impressed by his screen test.
Đạo diễn rất ấn tượng với buổi thử vai trên màn ảnh của anh ấy.