Nghĩa của từ "scrambled eggs" trong tiếng Việt.
"scrambled eggs" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
scrambled eggs
US /ˈskræmbəld eɡz/
UK /ˈskræmbəld eɡz/

Danh từ số nhiều
1.
trứng khuấy
a dish of eggs prepared by beating them with a little milk or cream and then cooking and stirring them in a pan until they are lightly set
Ví dụ:
•
For breakfast, I usually have scrambled eggs with toast.
Để ăn sáng, tôi thường ăn trứng khuấy với bánh mì nướng.
•
She learned how to make perfect fluffy scrambled eggs.
Cô ấy đã học cách làm món trứng khuấy bông xốp hoàn hảo.
Học từ này tại Lingoland