Nghĩa của từ scotch trong tiếng Việt.

scotch trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

scotch

US /skɑːtʃ/
UK /skɑːtʃ/
"scotch" picture

Danh từ

1.

Scotch, rượu Scotch

a type of whisky made in Scotland, typically from malted barley

Ví dụ:
He ordered a glass of single malt Scotch.
Anh ấy gọi một ly Scotch mạch nha đơn.
Do you prefer your Scotch on the rocks or neat?
Bạn thích Scotch của mình uống với đá hay nguyên chất?

Động từ

1.

dập tắt, ngăn chặn

to decisively put an end to; to prevent from happening or being successful

Ví dụ:
The new evidence will scotch any rumors of a cover-up.
Bằng chứng mới sẽ dập tắt mọi tin đồn về việc che đậy.
His plans were scotched by lack of funding.
Kế hoạch của anh ấy đã bị dập tắt do thiếu kinh phí.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

Scotland

of or relating to Scotland or its people

Ví dụ:
He has a strong Scotch accent.
Anh ấy có giọng Scotland nặng.
They celebrated with a traditional Scotch meal.
Họ đã ăn mừng bằng một bữa ăn Scotland truyền thống.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland