Nghĩa của từ derail trong tiếng Việt.

derail trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

derail

US /ˌdiːˈreɪl/
UK /ˌdiːˈreɪl/
"derail" picture

Động từ

1.

trật bánh

cause (a train or tram) to leave its tracks accidentally

Ví dụ:
The heavy snow caused the train to derail.
Tuyết rơi dày đã khiến tàu hỏa trật bánh.
An investigation is underway to determine why the train derailed.
Một cuộc điều tra đang được tiến hành để xác định lý do tàu hỏa trật bánh.
2.

làm trật bánh, cản trở

prevent (a plan or process) from continuing as intended

Ví dụ:
His sudden resignation threatened to derail the entire project.
Việc ông ấy đột ngột từ chức đe dọa sẽ làm trật bánh toàn bộ dự án.
Don't let minor setbacks derail your progress.
Đừng để những thất bại nhỏ làm trật bánh tiến độ của bạn.
Học từ này tại Lingoland