Nghĩa của từ scavenge trong tiếng Việt.

scavenge trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

scavenge

US /ˈskæv.ɪndʒ/
UK /ˈskæv.ɪndʒ/
"scavenge" picture

Động từ

1.

bới móc, tìm kiếm, thu lượm

search for and collect (anything usable) from discarded waste

Ví dụ:
People often scavenge for food in the dump.
Mọi người thường bới móc thức ăn trong bãi rác.
They had to scavenge for parts to repair the old machine.
Họ phải tìm kiếm các bộ phận để sửa chữa cỗ máy cũ.
Từ đồng nghĩa:
2.

kiếm ăn, ăn xác thối

(of an animal) search for food

Ví dụ:
The bears came out of hibernation to scavenge for berries.
Những con gấu ra khỏi trạng thái ngủ đông để kiếm quả mọng.
Vultures often scavenge on carrion.
Kền kền thường ăn xác thối.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland