Nghĩa của từ sandy trong tiếng Việt.

sandy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sandy

US /ˈsæn.dɪ/
UK /ˈsæn.dɪ/
"sandy" picture

Tính từ

1.

có cát, nhiều cát

covered with or consisting of sand

Ví dụ:
The children loved playing on the sandy beach.
Trẻ em thích chơi trên bãi biển cát.
The soil in this area is very sandy, making it difficult for some plants to grow.
Đất ở khu vực này rất cát, khiến một số loại cây khó phát triển.
Từ đồng nghĩa:
2.

vàng cát, nâu vàng nhạt

(of hair) of a light yellowish-brown color

Ví dụ:
She had beautiful long sandy hair.
Cô ấy có mái tóc dài màu vàng cát tuyệt đẹp.
His beard was a mix of brown and sandy tones.
Bộ râu của anh ấy là sự pha trộn giữa tông màu nâu và vàng cát.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland