Nghĩa của từ beige trong tiếng Việt.

beige trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

beige

US /beɪʒ/
UK /beɪʒ/
"beige" picture

Danh từ

1.

màu be

a pale sandy fawn color

Ví dụ:
The walls were painted a soft beige.
Các bức tường được sơn màu be nhạt.
She wore a simple beige dress.
Cô ấy mặc một chiếc váy màu be đơn giản.

Tính từ

1.

màu be

of a pale sandy fawn color

Ví dụ:
The room was decorated in various shades of beige.
Căn phòng được trang trí với nhiều sắc thái màu be khác nhau.
He preferred neutral colors like beige and cream.
Anh ấy thích các màu trung tính như be và kem.
Học từ này tại Lingoland