Nghĩa của từ salvage trong tiếng Việt.

salvage trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

salvage

US /ˈsæl.vɪdʒ/
UK /ˈsæl.vɪdʒ/
"salvage" picture

Động từ

1.

trục vớt, cứu vãn

rescue (a wrecked or disabled ship or its cargo) from loss at sea

Ví dụ:
They managed to salvage some of the cargo from the sunken ship.
Họ đã cố gắng trục vớt một phần hàng hóa từ con tàu bị chìm.
The crew worked tirelessly to salvage the vessel after the storm.
Thủy thủ đoàn đã làm việc không mệt mỏi để cứu vớt con tàu sau cơn bão.
2.

cứu vãn, giữ lại

retrieve or preserve something from potential loss or adverse circumstances

Ví dụ:
He tried to salvage his reputation after the scandal.
Anh ta cố gắng cứu vãn danh tiếng của mình sau vụ bê bối.
We managed to salvage some furniture from the flooded house.
Chúng tôi đã cố gắng cứu vãn một số đồ nội thất từ ngôi nhà bị ngập.

Danh từ

1.

sự trục vớt, sự cứu vãn

the rescue of a wrecked or disabled ship or its cargo from loss at sea

Ví dụ:
The salvage operation took several weeks due to the rough seas.
Chiến dịch trục vớt mất vài tuần do biển động.
The company specializes in marine salvage.
Công ty chuyên về trục vớt hàng hải.
2.

tài sản cứu vãn, phế liệu

property saved from destruction or loss

Ví dụ:
The fire department managed to save some valuable salvage from the burning building.
Lực lượng cứu hỏa đã cố gắng cứu được một số tài sản có thể cứu vãn có giá trị từ tòa nhà đang cháy.
The company sells industrial salvage for reuse.
Công ty bán phế liệu công nghiệp để tái sử dụng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: