Nghĩa của từ safari trong tiếng Việt.
safari trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
safari
US /səˈfɑːr.i/
UK /səˈfɑːr.i/

Danh từ
1.
săn, chuyến đi săn
an expedition to observe or hunt animals in their natural habitat, especially in East Africa
Ví dụ:
•
They went on a thrilling safari in the Serengeti.
Họ đã đi săn thú vị ở Serengeti.
•
Our dream is to go on an African wildlife safari.
Ước mơ của chúng tôi là đi săn động vật hoang dã châu Phi.
Từ đồng nghĩa:
2.
hành trình, chuyến đi
a long journey or expedition
Ví dụ:
•
Our road trip turned into a real culinary safari.
Chuyến đi đường của chúng tôi đã biến thành một cuộc khám phá ẩm thực thực sự.
•
The job search felt like a never-ending safari.
Việc tìm kiếm việc làm giống như một cuộc hành trình không hồi kết.
Từ đồng nghĩa:
3.
trang phục săn, quần áo săn
a style of clothing, typically khaki or olive green, with pockets and a belt, associated with safaris
Ví dụ:
•
He wore a full safari suit for the themed party.
Anh ấy mặc một bộ đồ săn hoàn chỉnh cho bữa tiệc theo chủ đề.
•
The photographer was dressed in practical safari gear.
Nhiếp ảnh gia mặc trang phục săn thực tế.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: