Nghĩa của từ "run out of steam" trong tiếng Việt.

"run out of steam" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

run out of steam

US /rʌn aʊt əv stiːm/
UK /rʌn aʊt əv stiːm/
"run out of steam" picture

Thành ngữ

1.

hết hơi, mất năng lượng, mất nhiệt huyết

to lose energy or enthusiasm and stop doing something, or to become tired and less effective

Ví dụ:
The project started strong, but it seems to be running out of steam now.
Dự án bắt đầu mạnh mẽ, nhưng bây giờ dường như đang hết hơi.
After working for ten hours, I started to run out of steam.
Sau khi làm việc mười giờ, tôi bắt đầu hết hơi.
Học từ này tại Lingoland