Nghĩa của từ "round-trip ticket" trong tiếng Việt.

"round-trip ticket" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

round-trip ticket

US /ˈraʊnd.trɪp ˌtɪk.ɪt/
UK /ˈraʊnd.trɪp ˌtɪk.ɪt/
"round-trip ticket" picture

Danh từ

1.

vé khứ hồi

a ticket that allows a person to travel to a place and back again

Ví dụ:
I bought a round-trip ticket to New York.
Tôi đã mua một vé khứ hồi đi New York.
How much is a round-trip ticket to London?
Một vé khứ hồi đi London giá bao nhiêu?
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland