roll out the red carpet
US /roʊl aʊt ðə rɛd ˈkɑːr.pɪt/
UK /roʊl aʊt ðə rɛd ˈkɑːr.pɪt/

1.
trải thảm đỏ, đón tiếp nồng hậu
to give a guest special treatment; to welcome someone in a very special way
:
•
They always roll out the red carpet for their international clients.
Họ luôn trải thảm đỏ để đón tiếp các khách hàng quốc tế.
•
When the celebrity arrived, the hotel staff was ready to roll out the red carpet.
Khi người nổi tiếng đến, nhân viên khách sạn đã sẵn sàng trải thảm đỏ.