Nghĩa của từ "red carpet" trong tiếng Việt.

"red carpet" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

red carpet

US /ˌred ˈkɑːr.pɪt/
UK /ˌred ˈkɑːr.pɪt/
"red carpet" picture

Danh từ

1.

thảm đỏ

a long, narrow, red piece of carpet laid on the ground for an important person to walk along

Ví dụ:
The celebrities walked down the red carpet at the awards show.
Các ngôi sao đã đi trên thảm đỏ tại lễ trao giải.
A red carpet was rolled out for the visiting dignitary.
Một tấm thảm đỏ đã được trải ra cho vị khách quý đến thăm.
2.

sự đón tiếp trọng thị, sự tiếp đón đặc biệt

special treatment given to an important guest

Ví dụ:
The company rolled out the red carpet for their new CEO.
Công ty đã trải thảm đỏ để đón CEO mới.
They gave the foreign delegation the full red carpet treatment.
Họ đã dành cho phái đoàn nước ngoài sự đón tiếp trọng thị nhất.
Học từ này tại Lingoland