Nghĩa của từ rider trong tiếng Việt.

rider trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rider

US /ˈraɪ.dɚ/
UK /ˈraɪ.dɚ/
"rider" picture

Danh từ

1.

người cưỡi, người lái

a person who is riding a horse, bicycle, motorcycle, or other vehicle.

Ví dụ:
The experienced horse rider guided her mare through the obstacle course.
Người cưỡi ngựa giàu kinh nghiệm đã dẫn con ngựa cái của mình vượt qua chướng ngại vật.
He's a skilled mountain bike rider.
Anh ấy là một tay đua xe đạp địa hình lành nghề.
2.

điều khoản bổ sung, sửa đổi

an additional clause or an amendment to a legislative bill or other document.

Ví dụ:
They added a last-minute rider to the contract.
Họ đã thêm một điều khoản bổ sung vào hợp đồng vào phút chót.
The bill passed with a controversial rider attached.
Dự luật đã được thông qua với một điều khoản bổ sung gây tranh cãi.
Học từ này tại Lingoland