người lái xe mô tô, người đi xe máy
a person who rides a motorcycle
:
• The motorcyclist sped down the highway.
Người lái xe mô tô phóng nhanh trên đường cao tốc.
• A group of motorcyclists gathered for a charity ride.
Một nhóm người đi xe mô tô đã tập trung cho một chuyến đi từ thiện.