Nghĩa của từ "rhythmic gymnastics" trong tiếng Việt.

"rhythmic gymnastics" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rhythmic gymnastics

US /ˌrɪð.mɪk dʒɪmˈnæs.tɪks/
UK /ˌrɪð.mɪk dʒɪmˈnæs.tɪks/
"rhythmic gymnastics" picture

Danh từ

1.

thể dục nhịp điệu

a sport in which gymnasts perform on a floor with a rope, hoop, ball, clubs, or ribbon, combining elements of ballet, gymnastics, dance, and apparatus manipulation

Ví dụ:
She has been practicing rhythmic gymnastics since she was five years old.
Cô ấy đã tập thể dục nhịp điệu từ khi năm tuổi.
The athlete performed a stunning routine in rhythmic gymnastics.
Vận động viên đã thực hiện một bài biểu diễn tuyệt đẹp trong thể dục nhịp điệu.
Học từ này tại Lingoland