retort

US /rɪˈtɔːrt/
UK /rɪˈtɔːrt/
"retort" picture
1.

lời đáp trả, lời phản bác, lời đối đáp

a sharp, quick, and witty reply to a remark or accusation

:
She delivered a scathing retort to his rude comment.
Cô ấy đã đưa ra một lời đáp trả gay gắt trước bình luận thô lỗ của anh ta.
His quick retort left everyone speechless.
Lời đáp trả nhanh chóng của anh ấy khiến mọi người chết lặng.
1.

đáp trả, phản bác, đối đáp

to say something sharp, quick, and witty in reply

:
"I'm not stupid!" he retorted angrily.
“Tôi không ngu ngốc!” anh ta đáp trả một cách giận dữ.
She was quick to retort to his accusations.
Cô ấy nhanh chóng đáp trả những lời buộc tội của anh ta.