Nghĩa của từ relic trong tiếng Việt.
relic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
relic
US /ˈrel.ɪk/
UK /ˈrel.ɪk/

Danh từ
1.
di vật, tàn tích
an object surviving from an earlier time, especially one of historical or sentimental interest
Ví dụ:
•
The old sword was a relic from the medieval era.
Thanh kiếm cũ là một di vật từ thời trung cổ.
•
This ancient manuscript is a precious relic.
Bản thảo cổ này là một di vật quý giá.
2.
di vật, xá lợi
a part of a deceased holy person's body or belongings kept as an object of reverence
Ví dụ:
•
The church displayed a sacred relic of Saint Peter.
Nhà thờ trưng bày một di vật thiêng liêng của Thánh Phêrô.
•
Pilgrims traveled far to venerate the holy relics.
Những người hành hương đã đi xa để tôn kính các di vật thánh.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland