Nghĩa của từ relative trong tiếng Việt.
relative trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
relative
US /ˈrel.ə.t̬ɪv/
UK /ˈrel.ə.t̬ɪv/

Tính từ
1.
tương đối, liên quan
considered in relation or in proportion to something else
Ví dụ:
•
The cost is relative to the quality.
Chi phí tương đối so với chất lượng.
•
His success is relative to his efforts.
Thành công của anh ấy tương đối với nỗ lực của anh ấy.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
người thân, họ hàng
a person connected by blood or marriage
Ví dụ:
•
All my relatives came to the family reunion.
Tất cả người thân của tôi đã đến buổi họp mặt gia đình.
•
She is a distant relative of mine.
Cô ấy là một người thân xa của tôi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: