Nghĩa của từ refurbishment trong tiếng Việt.
refurbishment trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
refurbishment
US /ˌriːˈfɝː.bɪʃ.mənt/
UK /ˌriːˈfɝː.bɪʃ.mənt/

Danh từ
1.
trùng tu, cải tạo, sửa sang
the renovation and redecoration of something, especially a building
Ví dụ:
•
The hotel underwent a major refurbishment last year.
Khách sạn đã trải qua một đợt trùng tu lớn vào năm ngoái.
•
The office refurbishment project is expected to be completed next month.
Dự án cải tạo văn phòng dự kiến sẽ hoàn thành vào tháng tới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: