red herring

US /ˌred ˈher.ɪŋ/
UK /ˌred ˈher.ɪŋ/
"red herring" picture
1.

đòn nghi binh, thông tin đánh lạc hướng

something, especially a clue, that is or is intended to be misleading or distracting.

:
The detective realized the suspicious note was a red herring to throw them off the real trail.
Thám tử nhận ra tờ ghi chú đáng ngờ là một đòn nghi binh để đánh lạc hướng họ khỏi dấu vết thật.
The politician's speech was full of red herrings to distract from the real issues.
Bài phát biểu của chính trị gia đầy rẫy những thông tin đánh lạc hướng để làm sao nhãng khỏi các vấn đề thực sự.